🔍
Search:
UY THẾ
🌟
UY THẾ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
지위와 권세.
1
UY THẾ:
Chức vị và quyền thế.
-
Danh từ
-
1
콧구멍으로 나오는 더운 김.
1
HƠI THỞ:
Hơi nóng phả ra từ lỗ mũi.
-
2
(비유적으로) 누군가에게 끼치는 영향력.
2
UY THẾ:
(cách nói ẩn dụ) Sức ảnh hưởng mà tác động đến ai đó.
-
Danh từ
-
1
널리 인정받을 만한 나라의 권위나 힘.
1
QUỐC UY, UY THẾ QUỐC GIA:
Sức mạnh hoặc uy quyền được công nhận rộng rãi của đất nước.
-
Danh từ
-
1
다른 사람을 다스리며 자신에게 복종하게 하는 힘.
1
SỨC MẠNH VÀ UY LỰC:
Sức mạnh thống trị người khác và làm cho người đó phục tùng mình.
-
2
위엄이 있거나 맹렬한 기세.
2
UY THẾ:
Có uy nghi hay có khi thế mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1
종교의 상황이나 세력.
1
SỨC MẠNH TÔN GIÁO, UY THẾ TÔN GIÁO:
Thế lực hay tình hình của tôn giáo.
-
Tính từ
-
1
힘이나 재산이 있다.
1
CÓ UY THẾ, HÙNG MẠNH, HÙNG CƯỜNG:
Có sức mạnh hay tài sản.
-
2
가능성이 많다.
2
TRIỂN VỌNG:
Nhiều khả năng.
-
Danh từ
-
1
우리 몸의 형태를 이루는 뼈.
1
XƯƠNG:
Xương tạo nên hình thể của cơ thể chúng ta.
-
2
건물 등을 짓는 데 기본이 되는 구조.
2
SƯỜN, KHUNG:
Cấu trúc cơ bản khi xây dựng tòa nhà...
-
3
이야기의 줄거리나 핵심 내용.
3
Ý CHÍNH, ĐẠI Ý:
Phần tóm lược hay nội dung trọng tâm của câu chuyện.
-
4
(비유적으로) 역사가 오래되고 신분이 높은 것.
4
UY THẾ, TRUYỀN THỐNG:
(cách nói ẩn dụ) Lịch sử lâu dài và thân phận cao.
🌟
UY THẾ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
기운이나 세력이 한창 활발하다.
1.
THỊNH VƯỢNG, PHÁT ĐẠT:
Thế lực hay uy thế đang trong độ phát triển rực rỡ nhất.
-
Danh từ
-
1.
기운이나 세력이 한창 활발함.
1.
SỰ THỊNH VƯỢNG, SỰ PHÁT ĐẠT:
Việc thế lực hay uy thế đang trong độ phát triển rực rỡ nhất.
-
☆☆
Động từ
-
1.
슬프거나 아프거나 너무 좋아서 소리를 내면서 눈물을 흘리게 하다.
1.
LÀM CHO (AI ĐÓ) KHÓC:
Làm cho người khác phải bật khóc thành tiếng vì buồn hoặc vì đau hoặc vì quá vui sướng.
-
2.
바람이 물체를 움직여 소리가 나게 하다.
2.
LÀM RUNG, LÀM LẮC LƯ:
Gió lay động vật thể và làm vật thể đó phát ra tiếng.
-
3.
종이나 벨 등의 소리를 내다.
3.
LÀM REO, LÀM VANG LÊN:
Làm cho chuông cửa hay chuông điện thoại v.v... reo lên.
-
4.
감동이 생기게 하다.
4.
LAY ĐỘNG, LÀM RUNG ĐỘNG:
Làm cho ai đó cảm động.
-
5.
소문이 날 만큼 명성을 내거나 세력을 부리다.
5.
LÀM CHO LẪY LỪNG, LÀM CHO MỌI NGƯỜI BIẾT ĐẾN:
Danh tính hay uy thế oai hùng đến mức được đồn thổi khắp nơi.
-
Danh từ
-
1.
어떤 분야에서 가장 권위가 있어 지침이 될 만한 책.
1.
CẨM NANG:
Sách có uy thế nhất trong lĩnh vực nào đó, xứng đáng được coi là kim chỉ nam.
-
Danh từ
-
1.
아내의 기세에 눌려 지내는 남편.
1.
KẺ SỢ VỢ, NGƯỜI SỢ VỢ:
Người chồng sống bị chèn ép dưới uy thế của vợ.